1 |
phù du- Danh từ diễn tả những điều tưởng chừng như hiện hữu nhưng không tồn tại hoặc không tồn tại mãi mãi. Ví dụ: Tất cả chỉ là phù du! Tỉnh mộng đi! Đừng mãi cố chấp vào tình yêu không có kết quả này nữa. Cô ấy đã bỏ cậu đi lấy chồng rồi.
|
2 |
phù du Sâu bọ nhỏ, có cánh bay được, sống ở dưới nước thời gian rất ngắn. | Ngắn ngủi (cuộc đời). | : ''Cảnh '''phù du''' trông thấy mà đau (Cung oán ngâm khúc)'' [..]
|
3 |
phù duI. dt. Sâu bọ nhỏ, có cánh bay được, sống ở dưới nước thời gian rất ngắn. II. tt. Ngắn ngủi (cuộc đời): Cảnh phù du trông thấy mà đau (Cung oán ngâm khúc).
|
4 |
phù ducon vờ
|
5 |
phù duSinh vật phù du, hay phiêu sinh vật, là những sinh vật nhỏ sống trôi nổi hoặc có khả năng bơi một cách yếu ớt trong tầng nước ngọt, biển, đại dương. Nhóm này bao gồm đại diện của nhiều đơn vị phân loạ [..]
|
6 |
phù ducon vờ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phù du". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phù du": . phù du phù du phủ dụ. Những từ có chứa "phù du": . phù du phù du phù dung phù dung Vẽ Phù [..]
|
7 |
phù ducôn trùng cánh màng có ấu trùng sống ở nơi nước chảy, dạng trưởng thành chỉ sống trong một thời gian rất ngắn.
|
<< sỏi | sịa >> |