Ý nghĩa của từ phù du là gì:
phù du nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ phù du. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phù du mình

1

43 Thumbs up   4 Thumbs down

phù du


- Danh từ diễn tả những điều tưởng chừng như hiện hữu nhưng không tồn tại hoặc không tồn tại mãi mãi.
Ví dụ: Tất cả chỉ là phù du! Tỉnh mộng đi! Đừng mãi cố chấp vào tình yêu không có kết quả này nữa. Cô ấy đã bỏ cậu đi lấy chồng rồi.
nghĩa là gì - 2019-06-09

2

11 Thumbs up   5 Thumbs down

phù du


Sâu bọ nhỏ, có cánh bay được, sống ở dưới nước thời gian rất ngắn. | Ngắn ngủi (cuộc đời). | : ''Cảnh '''phù du''' trông thấy mà đau (Cung oán ngâm khúc)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

phù du


I. dt. Sâu bọ nhỏ, có cánh bay được, sống ở dưới nước thời gian rất ngắn. II. tt. Ngắn ngủi (cuộc đời): Cảnh phù du trông thấy mà đau (Cung oán ngâm khúc).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phù du


con vờ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phù du


Sinh vật phù du, hay phiêu sinh vật, là những sinh vật nhỏ sống trôi nổi hoặc có khả năng bơi một cách yếu ớt trong tầng nước ngọt, biển, đại dương. Nhóm này bao gồm đại diện của nhiều đơn vị phân loạ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

3 Thumbs up   6 Thumbs down

phù du


con vờ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phù du". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phù du": . phù du phù du phủ dụ. Những từ có chứa "phù du": . phù du phù du phù dung phù dung Vẽ Phù [..]
Nguồn: vdict.com

7

2 Thumbs up   7 Thumbs down

phù du


côn trùng cánh màng có ấu trùng sống ở nơi nước chảy, dạng trưởng thành chỉ sống trong một thời gian rất ngắn.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sỏi sịa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa